Từ điển Thiều Chửu
順 - thuận
① Theo. Bé nghe lớn chỉ bảo không dám trái một tí gì gọi là thuận. ||② Thuận, noi theo lẽ phải gọi là thuận. Như vua nghĩa tôi trung, cha lành con hiếu, anh yêu em kính gọi là lục thuận 六順. ||③ Yên vui. Như sách Trung Dung 中庸 nói phụ mẫu kì thuận hĩ hồ 父母其順矣呼 cha mẹ được yên vui lắm thay. ||④ Hàng phục. Như Kinh Thi 詩經 nói tứ quốc thuận chi 四國順之 các nước bốn phương đều hàng phục cả. ||⑤ Đợi, phàm sự gì được thông đồng tiện lợi đều gọi là thuận. Như thuận lợi 順利, thuận tiện 順便, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
順 - thuận
Theo. Nghe theo. Đi theo. Truyện Hoa Tiên : » Lại xem thuận lối dần dà « — Xuôi theo, không trái nghịch. Thành ngữ: » Thuận bườm xuôi gió «.


平順 - bình thuận || 孝順 - hiếu thuận || 和順 - hoà thuận || 耳順 - nhĩ thuận || 柔順 - nhu thuận || 溫順 - ôn thuận || 歸順 - quy thuận || 順化 - thuận hoá || 順和 - thuận hoà || 順口 - thuận khẩu || 順利 - thuận lợi || 順風 - thuận phong || 順便 - thuận tiện || 順情 - thuận tình || 貞順 - trinh thuận || 應順 - ưng thuận ||